Tham khảo Hội chứng tuổi thanh xuân

  1. “Aniplex of America Adds Rascal Does Not Dream of Bunny Girl Senpai and DAKAICHI – I'm being harassed by the sexiest man of the year - to Fall 2018 Anime Line-Up”. Anime News Network. ngày 22 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018.
  2. 1 2 “Công bố bản quyền Aobuta”. Trang Facebook chính thúc của WingsBooks. ngày 2 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  3. “青春ブタ野郎はバニーガール先輩の夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  4. “青春ブタ野郎はプチデビル後輩の夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  5. “青春ブタ野郎はロジカルウィッチの夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  6. “青春ブタ野郎はシスコンアイドルの夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  7. “青春ブタ野郎はおるすばん妹の夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  8. “青春ブタ野郎はゆめみる少女の夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  9. “青春ブタ野郎はハツコイ少女の夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  10. “青春ブタ野郎はおでかけシスターの夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  11. “青春ブタ野郎はランドセルガールの夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  12. “青春ブタ野郎は迷えるシンガーの夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  13. “青春ブタ野郎はナイチンゲールの夢を見ない” (bằng tiếng Nhật). Dengeki Bunko.
  14. “青春ブタ野郎はバニーガール先輩の夢を見ない 1” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa.
  15. “青春ブタ野郎はバニーガール先輩の夢を見ない 2” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa.
  16. “青春ブタ野郎はプチデビル後輩の夢を見ない 1” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa.
  17. “青春ブタ野郎はプチデビル後輩の夢を見ない 2” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa.
  18. “青春ブタ野郎はロジカルウィッチの夢を見ない1” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hội chứng tuổi thanh xuân https://www.animenewsnetwork.com/press-release/201... https://dengekiya.com/shop/g/g9784048924801/ https://dengekiya.com/shop/g/g9784049120684/ https://dengekiya.com/shop/g/g9784049120707/ https://m.facebook.com/story.php?story_fbid=267559... https://www.kadokawa.co.jp/product/321808000626/ https://www.kadokawa.co.jp/product/322008000473/ https://dengekibunko.jp/product/aobuta/31204450000... https://dengekibunko.jp/product/aobuta/31212700000... https://dengekibunko.jp/product/aobuta/31219360000...